Ý nghĩa của từ rạng rỡ là gì:
rạng rỡ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rạng rỡ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rạng rỡ mình

1

10 Thumbs up   2 Thumbs down

rạng rỡ


sáng rực rỡ nắng ban mai rạng rỡ nụ cười rạng rỡ Đồng nghĩa: rỡ ràng vẻ vang, được nhiều người biết đến chiến công rạng rỡ được rạng rỡ thân danh Đồng nghĩa: rỡ ràng T [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   5 Thumbs down

rạng rỡ


Hết sức vẻ vang. | : ''Làm cho tên tuổi và sự nghiệp của.'' | : ''Nguyễn.'' | : ''Trãi '''rạng rỡ''' ra ngoài (Phạm Văn Đồng)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   7 Thumbs down

rạng rỡ


tt Hết sức vẻ vang: Làm cho tên tuổi và sự nghiệp của Nguyễn Trãi rạng rỡ ra ngoài (PhVĐồng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   5 Thumbs down

rạng rỡ


tt Hết sức vẻ vang: Làm cho tên tuổi và sự nghiệp của Nguyễn Trãi rạng rỡ ra ngoài (PhVĐồng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rạng rỡ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rạng rỡ": . rạng [..]
Nguồn: vdict.com





<< rạn nứt rải rắc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa